Hệ thống Honda Lộc Thịnh Huế là một trong những đại lý phân phối xe máy uy tín và lớn nhất tại Huế, cung cấp các dòng xe chính hãng cùng dịch vụ hậu mãi chất lượng.
Dưới đây là Xeauto sẽ chi tiết về địa chỉ, SĐT các chi nhánh của Honda Lộc Thịnh Huế. Cũng như bảng giá xe Lộc Thịnh Huế mới nhất 2025 để các bạn tham khảo:
1. Địa chỉ và thông tin liên hệ các chi nhánh của Honda Lộc Thịnh Huế
Honda Lộc Thịnh Phú Bài Huế
- Địa chỉ: 913 Nguyễn Tất Thành, P. Phú Bài, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
- SĐT: 0234 385 2525
HEAD Lộc Thịnh 2
- Địa chỉ: DP 9, Phường Tứ Hạ, Thị Xã Hương Trà, Thừa Thiên – Huế
- SĐT: 0234 377 7242
Lộc Thịnh Huế 3
- Địa chỉ: Thôn Cao Đôi Xã, Xã Lộc Trì, Huyện Phú Lộc, Thừa Thiên – Huế
- SÐT: 0234 368 1818
Honda Lộc Thịnh Huế 4
- Địa chỉ: Quốc lộ 1A TDP Khánh Mỹ, Thị Trấn Phong Điền, H. Phong Điền, Thừa Thiên – Huế
- SÐT: 0234 355 6868
Cửa hàng Lộc Thịnh 5
- Địa chỉ: 17-19 Hà Nội, P. Phú Nhuận, TP.Huế
- SÐT: 0234 368 7888
Cửa hàng Honda Lộc Thịnh 6
- Địa chỉ: 46 Nguyễn Huệ, Phường Vĩnh Ninh, Thành Phố Huế, Thừa Thiên – Huế
- SÐT: 0234 368 1515
Bảng giá các dòng xe Honda tại Lộc Thịnh Huế – Bảng giá xe Lộc Thịnh Huế
Bảng giá Honda Vision 2025
Tại Việt Nam, Honda Vision 2025 được phân phối chính hãng 4 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý bán ra ( tham khảo) |
Tiêu chuẩn | 31,89 triệu | 34,35 triệu |
Cao cấp | 33,59 triệu | 36,14 triệu |
Đặc biệt | 34,99 triệu | 37,61 triệu |
Thể thao | 37,29 triệu | 40,02 triệu |
Bảng giá Honda Lead 2025 – Bảng giá xe Lộc Thịnh Huế
Tại Việt Nam, Honda Lead 2025 được phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá xe máy Lộc Thịnh Huế tham khảo như sau:
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Khu vực II |
---|---|---|
Tiêu chuẩn | 40,29 triệu | 43,17 triệu |
Cao cấp | 42,49 triệu | 45,48 triệu |
Đặc biệt (ABS) | 46,49 triệu | 49,68 triệu |
Bảng giá xe SH tại Huế
Loại xe SH | Giá niêm yết | Giá đại lý bán ra ( tham khảo) |
---|---|---|
Honda SH 125i | 73,921 triệu | 78,48 triệu |
Honda SH 150i | 92,49 triệu | 97,98 triệu |
Honda SH Mode | 58,19 triệu | 61,97 triệu |
Honda SH 350i | 151,19 triệu | 159,62 triệu |
Bảng giá xe số tại Honda Lộc Thịnh Huế
Loại xe | Giá niêm yết | Giá đại lý bán ra ( tham khảo) |
---|---|---|
Wave Alpha 110 2025 | 18,19 triệu | 19,97 triệu |
Honda Blade 110 | 19,25 triệu | 21,08 triệu |
Honda Wave RSX FI 110 | 22,44 triệu | 24,43 triệu |
Honda Future 125 FI | 31,09 triệu | 33,51 triệu |
Honda Super Cub C125 | 87,89 triệu | 92,4 triệu |
Bảng giá Honda Air Blade 125/160
Tại Việt Nam, Honda Air Blade 125/160 được phân phối chính hãng 4 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý bán ra ( tham khảo) |
---|---|---|
125 Tiêu chuẩn | 42,79 triệu | 45,8 triệu |
125 Đặc biệt | 43,99 triệu | 47,06 triệu |
160 Tiêu chuẩn | 56,69 triệu | 60,39 triệu |
160 Đặc biệt | 57,89 triệu | 61,65 triệu |
Bảng giá Honda Vario 160
Tại Việt Nam, Honda Vario 160 được phân phối chính hãng 4 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý bán ra ( tham khảo) |
---|---|---|
Tiêu chuẩn | 51,99 triệu | 55,46 triệu |
Cao cấp | 52,49 triệu | 55,98 triệu |
Đặc biệt | 55,99 triệu | 59,66 triệu |
Thể thao | 56,49 triệu | 60,18 triệu |
Bảng giá Honda Winner X
Tại Việt Nam, Honda Winner X 2023 được phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý bán ra ( tham khảo) |
---|---|---|
Tiêu chuẩn | 46,16 triệu | 49,33 triệu |
Đặc biệt | 50,06 triệu | 53,43 triệu |
Thể thao | 50,56 triệu | 53,95 triệu |
Lưu ý: Giá xe có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và các chương trình khuyến mãi hiện hành. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với chi nhánh để nhận thông tin giá xe mới nhất và chính xác nhất.
Mong rằng với những thông tin về SĐT cũng như giá xe Lộc Thịnh Huế ở trên sẽ hữu ích cho các bạn trong việc tìm địa chỉ mua xe, cũng như nắm được giá xe mới nhất.