Honda Tiến Phát là một trong những hệ thống đại lý Honda uy tín tại TP.HCM, Long An, Biên Hoà, chuyên cung cấp các dòng xe máy và xe mô tô chính hãng.
Dưới đây Xeauto sẽ gửi đến các bạn danh sách, địa chỉ các của hàng cả hệ thống Honda Phát Tiến, giá các loại xe cũng như chế độ mua xe trả góp ở đây.
Các cửa hàng Head honda Phát Tiến trên toàn quốc
Honda Phát Tiến, hay còn được biết đến với tên gọi HEAD Honda Phát Tiến, là hệ thống đại lý ủy quyền chính thức của Honda Việt Nam. Hiện nay, hệ thống này có nhiều cửa hàng ở TP.HCM, Long An, Biên Hoà. Dưới đây là một số chi nhánh của đại lý Honda này:
Các cửa hàng Phát Tiến Honda ở TP.HCM
Cửa hàng | Địa chỉ | SĐT |
---|---|---|
HEAD Phát Tiến Nơ Trang Long | 17 Nơ Trang Long, P.7 , Q.Bình Thạnh | 028 38030781 |
HEAD Phát Tiến CMT8 | 736 CMT8, P.5, Q.Tân Bình | 028 39907920 |
Honda Phát Tiến quận 4 | 257-259 Khánh Hội, P.5 Q.4 | 028 39414931 |
Honda Phát Tiến Lê Trọng Tấn | 406A Lê Trọng Tấn, Q.Tân Phú | 028 38165130 |
Honda Phát Tiến Hàng Xanh | 245 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.17, Q.Bình Thạnh | 028 35106666 |
Honda Phát Tiến quận 3 | 165 Pasteur, phường Võ Thị Sáu, Quận 3 | 1800 6610 |
Honda ÔTô Phát Tiến Quận 2 | 136D Mai Chí Thọ, Phường An Phú, TP Thủ Đức | 1800 6167 |
Các cửa hàng Phát Tiến Honda ở Long An và Biên Hoà
Cửa hàng | Địa chỉ | SĐT |
---|---|---|
Honda Phát Tiến Bến Lức | 29 Quốc Lộ 1A, Bến Lức, Long An | 0272 3634224 |
Honda Phát Tiến Tân An | 138 QL62, Phường 2, Tp. Tân An, Long An | 0272 3647111 |
Honda ÔTô Long An – Tân An | 86 tuyến tránh Quốc lộ 1, phường 6, TP Tân An, Long An | 1800 9065 |
Honda ÔTô Biên Hòa | B04, KP3, KTM Amata, P.Long Bình, TP.Biên Hoà, Đồng Nai | 1800 6910 |
Giờ làm việc Honda Phát Tiến
Thời gian làm việc: Từ 7h30 đến 17h30, từ thứ hai đến chủ nhật.
Dưới đây cũng là một số Đại Lý Honda uy tín, giá phải chăng ở TP.HCM các bạn cũng có thể tham khảo thêm nhé:
Chính sách mua xe trả góp Honda Phát Tiến
Mua xe trả góp Honda Phát Tiến là một giải pháp tài chính thông minh, giúp khách hàng dễ dàng sở hữu xe mà không cần trả toàn bộ số tiền ban đầu.
1. Thủ tục, hồ sơ mua xe máy trả góp
Để mua xe máy trả góp, bạn cần chuẩn bị các loại giấy tờ sau:
- Chứng minh nhân dân (CMND) hoặc Thẻ căn cước công dân còn hiệu lực.
- Hộ khẩu thường trú.
- Giấy chứng nhận độc thân hoặc giấy đăng ký kết hôn.
- Các giấy tờ chứng minh thu nhập như hợp đồng lao động, bảng lương, sổ tiết kiệm, hoặc sao kê tài khoản ngân hàng.
- Nếu bạn kinh doanh tự do, bạn cần có hợp đồng thuê xe, nhà hoặc các giấy tờ chứng minh tài sản. Với những ai có công ty riêng, cần bổ sung báo cáo tài chính và giấy phép đăng ký kinh doanh.
2. Quy trình mua xe máy trả góp
Quy trình mua xe trả góp thường bao gồm các bước sau:
- Bước 1: Chọn mẫu xe phù hợp tại đại lý và chọn hình thức trả góp như chứng minh thu nhập, không chứng minh thu nhập, hoặc qua thẻ tín dụng.
- Bước 2: Chọn ngân hàng hoặc công ty tài chính để thực hiện vay vốn.
- Bước 3: Làm việc với nhân viên đại diện để hoàn tất hồ sơ và thẩm định vay.
- Bước 4: Ký hợp đồng vay tín dụng và trả trước số tiền theo thỏa thuận.
- Bước 5: Nhận xe sau khi hoàn thành hợp đồng.
3. Các hình thức mua xe máy trả góp
Có ba hình thức mua xe máy trả góp phổ biến:
Chứng minh thu nhập: Bạn cần cung cấp giấy tờ chứng minh thu nhập, như hợp đồng lao động và bảng lương. Hình thức này thường có lãi suất thấp hơn.
Không cần chứng minh thu nhập: Chỉ cần CMND và sổ hộ khẩu, nhưng lãi suất thường cao hơn.
Qua thẻ tín dụng: Bạn có thể mua xe trả góp với lãi suất 0% nếu thẻ tín dụng của bạn đủ hạn mức để thanh toán toàn bộ giá trị xe.
Giá xe Honda Phát Tiến
Tại HEAD Honda Phát Tiến, giá các dòng xe Honda được niêm yết minh bạch, phù hợp với thị trường.
Giá xe tại Honda Phát Tiến thường xuyên có ưu đãi đặc biệt trong các dịp lễ lớn. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp các chi nhánh để được tư vấn giá chính xác và các chương trình khuyến mãi hiện hành.
Dưới đây là bảng giá của tất cả các dòng xe máy Honda trên thị trường hiện nay các bạn có thể tham khảo trước nhé:
Loại xe | Giá bán (VNĐ) (VAT) |
---|---|
Honda Sh 350i phiên bản Thể Thao 2025 | 155.690.000 |
Honda SH 350i phiên bản Đặc Biệt 2025 | 155.190.000 |
Honda SH 350i phiên bản Cao Cấp 2025 | 154.190.000 |
Honda SH 160 phiên bản Thể Thao ABS 2024 | 108.390.000 |
Honda SH 160 phiên bản Đặc Biệt ABS 2024 | 106.790.000 |
Honda SH 160 phiên bản Cao Cấp ABS 2024 | 105.290.000 |
Honda SH 160 phiên bản Tiêu Chuẩn CBS 2024 | 95.490.000 |
Honda SH 125 phiên bản Thể Thao ABS 2024 | 83.410.000 |
Honda SH 125 phiên bản Đặc Biệt ABS 2024 | 80.570.000 |
Honda SH 125 phiên bản Cao Cấp ABS 2024 | 82.890.000 |
Honda SH 125 phiên bản Tiêu Chuẩn CBS 2024 | 75.680.000 |
Honda SH Mode phiên bản Thể Thao 2024 | 65.320.000 |
Honda SH Mode phiên bản Đặc Biệt 2024 | 65.550.000 |
Honda SH Mode phiên bản Cao Cấp 2024 | 61.920.000 |
Honda SH Mode phiên bản Tiêu Chuẩn 2024 | 58.350.000 |
Honda Vario 160 phiên bản Thể Thao ABS | 52.790.000 |
Honda Vario 160 phiên bản Cao Cấp CBS | 47.590.000 |
Honda Vario 125 phiên bản Thể Thao 2024 | 43.450.000 |
Honda Vario 125 phiên bản Đặc Biệt 2025 – Mới | 43.450.000 |
Honda Vario 125 phiên bản Đặc Biệt 2024 | 43.450.000 |
Honda Air Blade 160 phiên bản Thể Thao 2025 | 62.190.000 |
Honda Air Blade 160 phiên bản Đặc Biệt 2025 | 60.090.000 |
Honda Air Blade 160 phiên bản Cao Cấp 2025 | 58.540.000 |
Honda Air Blade 160 phiên bản Tiêu Chuẩn 2025 | 60.640.000 |
Honda Air Blade 125 phiên bản Thể Thao 2025 | 44.950.000 |
Honda Air Blade 125 phiên bản Cao Cấp 2025 | 43.830.000 |
Honda Air Blade 125 phiên bản Tiêu Chuẩn 2025 | 44.340.000 |
Honda Air Blade 125 phiên bản Đặc Biệt 2023 | 44.560.000 |
Honda Lead phiên bản Đặc Biệt ABS 2025 | 46.100.000 |
Honda Lead phiên bản Cao Cấp 2025 | 41.500.000 |
Honda Lead phiên bản Tiêu Chuẩn 2025 | 39.800.000 |
Honda Lead phiên bản Cao Cấp 2021 | 41.300.000 |
Honda Vision phiên bản Thể Thao 2025 – Mới | 38.030.000 |
Honda Vision phiên bản Đặc Biệt 2025 – Mới | 35.930.000 |
Honda Vision phiên bản Cao Cấp 2025 – Mới | 34.130.000 |
Honda Vision phiên bản Tiêu Chuẩn 2025 – Mới | 33.190.000 |
Honda Vision phiên bản Cổ Điển 2024 (Xanh) | 38.230.000 |
Honda Vision phiên bản Cổ Điển 2024 (Vàng) | 37.630.000 |
Honda Vision phiên bản Thể Thao 2023 (Xám) | 37.030.000 |
Honda Vision phiên bản Thể Thao 2023 (Đen) | 37.030.000 |
Honda Vision phiên bản Đặc Biệt 2023 | 34.930.000 |
Honda Vision phiên bản Cao Cấp 2023 | 33.130.000 |
Honda Vision phiên bản Tiêu Chuẩn 2023 | 32.190.000 |
Honda Super Cub phiên bản Đặc Biệt 2025 (Đen) | 114.900.000 |
Honda Super Cub phiên bản Tiêu Chuẩn 2025 (Xanh Dương) | 100.900.000 |
Honda Super Cub phiên bản Tiêu Chuẩn 2025 (Xanh Xám) | 100.900.000 |
Honda Future phiên bản Đặc Biệt 2024 | 34.230.000 |
Honda Future phiên bản Cao Cấp 2024 | 35.230.000 |
Honda Future phiên bản Tiêu Chuẩn 2024 | 32.490.000 |
Honda Wave RSX phiên bản Thể Thao 2024 | 24.570.000 |
Honda Wave RSX phiên bản Đặc Biệt 2024 | 22.810.000 |
Honda Wave RSX phiên bản Tiêu Chuẩn 2024 | 20.950.000 |
Honda Blade phiên bản Thể Thao 2023 | 20.950.000 |
Honda Blade phiên bản Đặc Biệt 2023 | 19.250.000 |
Honda Blade phiên bản Tiêu Chuẩn 2023 | 17.950.000 |
Honda Wave Alpha phiên bản Cổ Điển 2025 | 19.450.000 |
Honda Wave Alpha phiên bản Cổ Điển 2024 | 19.140.000 |
Honda Wave Alpha phiên bản Đặc Biệt 2024 | 19.240.000 |
Honda Wave Alpha phiên bản Tiêu Chuẩn 2024 (Đỏ) | 18.400.000 |
Honda Wave Alpha phiên bản Tiêu Chuẩn 2024 (Trắng, Xanh) | 17.800.000 |
Honda CB350 H’ness phiên bản 2024 (Xám) | 124.790.000 |
Honda CB350 H’ness phiên bản 2024 (Đỏ) | 124.790.000 |
Honda CBR150R phiên bản Thể Thao 2023 (Đỏ) | 65.090.000 |
Honda CBR150R phiên bản Đặc Biệt 2023 (Đen Xám) | 65.090.000 |
Honda CBR150R phiên bản Tiêu Chuẩn 2023 (Đen Đỏ) | 64.090.000 |
Honda CBR150R phiên bản Tiêu Chuẩn 2022 (Đen Đỏ) | 57.990.000 |
Honda Winner X phiên bản Thể Thao 2024 | 39.050.000 |
Honda Winner X phiên bản Đặc Biệt 2024 | 38.850.000 |
Honda Winner X phiên bản Tiêu Chuẩn 2024 | 35.450.000 |
Trên đây là tất cả thông tin về đại lý Honda Phát Tiến, mong rằng những chia sẻ này sẽ hữu ích đối với các bạn.